Tưởng nhớ cội nguồn - Kết nối dòng họ

Phả ký đời thứ 1

  • Click vào dấu để xem sơ đồ gia phả
  • Click vào dấu để xem thông tin chi tiết
  • Trần Ngọc Quyến

    Mã định danh: IX.1.4.1
    Đời thứ: IX
    Giới tính: Nam.

    Bố đẻ Tú Nhưng, Mẹ đẻ: Mai Thị Thâm, trong gia đình gồm: 9 trai, 2 gái

    1. Trần Thị Đỏ                            (Ngô Văn Ruật- xóm 14- Hải Phúc- Hải Hậu)
    2. Trần Ngọc Liêu                       (Vũ Thị Hồng- Nghĩa Trung- Nghĩa Hưng- Nam Định)
    3. Trần Ngọc Phan                      (Nguyễn Thị Quýt- Cồn Vành- Hải Hậu)
    4. Trần Ngọc Lữu                       (Cao Thị Vôn- Quất Lâm- Giao Thủy)
    5. Trần Ngọc Quyến                   (Nguyễn Thị Khuyên- Hải Phúc)
    6. Trần Ngọc Điến                     (Lâm Thị Phượng- Hải Lộc)
    7. Trần Ngọc Đãng                     (bà cả: Lê Thị Vân, bà hai: Mai Thị Chắt, bà ba: Phạm Thị Tuất)
    8. Trần Thị Nhung                      (Mai Văn Huỳnh- Lạc Nam- Xuân Trường)
    9. Trần Ngọc Quang                   (Bùi Thị Quýt- Hải Phúc)
    10. Trần Ngọc Riệm                     (Đặng Thị Huê- Hải Vân- Hải Hậu)
    11.  Trần Ngọc Ngọ                     (con nuôi)

    IX.1.4.1
    (Chưa rõ)
  • Trần Ngọc Điến

    Mã định danh: IX.1.5.1
    Đời thứ: IX
    Giới tính: Nam.

    Bố đẻ Tú Nhưng, Mẹ đẻ: Mai Thị Thâm, trong gia đình gồm: 9 trai, 2 gái

    1. Trần Thị Đỏ                            (Ngô Văn Ruật- xóm 14- Hải Phúc- Hải Hậu)
    2. Trần Ngọc Liêu                       (Vũ Thị Hồng- Nghĩa Trung- Nghĩa Hưng- Nam Định)
    3. Trần Ngọc Phan                      (Nguyễn Thị Quýt- Cồn Vành- Hải Hậu)
    4. Trần Ngọc Lữu                       (Cao Thị Vôn- Quất Lâm- Giao Thủy)
    5. Trần Ngọc Quyến                   (Nguyễn Thị Khuyên- Hải Phúc)
    6. Trần Ngọc Điến                     (Lâm Thị Phượng- Hải Lộc)
    7. Trần Ngọc Đãng                     (bà cả: Lê Thị Vân, bà hai: Mai Thị Chắt, bà ba: Phạm Thị Tuất)
    8. Trần Thị Nhung                      (Mai Văn Huỳnh- Lạc Nam- Xuân Trường)
    9. Trần Ngọc Quang                   (Bùi Thị Quýt- Hải Phúc)
    10. Trần Ngọc Riệm                     (Đặng Thị Huê- Hải Vân- Hải Hậu)
    11.  Trần Ngọc Ngọ                     (con nuôi)

    IX.1.5.1
    (Chưa rõ)
  • Trần Ngọc Đãng

    Mã định danh: IX.1.6.1
    Đời thứ: IX
    Giới tính: Nam.

    Bố đẻ Tú Nhưng, Mẹ đẻ: Mai Thị Thâm, trong gia đình gồm: 9 trai, 2 gái

    1. Trần Thị Đỏ                            (Ngô Văn Ruật- xóm 14- Hải Phúc- Hải Hậu)
    2. Trần Ngọc Liêu                       (Vũ Thị Hồng- Nghĩa Trung- Nghĩa Hưng- Nam Định)
    3. Trần Ngọc Phan                      (Nguyễn Thị Quýt- Cồn Vành- Hải Hậu)
    4. Trần Ngọc Lữu                       (Cao Thị Vôn- Quất Lâm- Giao Thủy)
    5. Trần Ngọc Quyến                   (Nguyễn Thị Khuyên- Hải Phúc)
    6. Trần Ngọc Điến                     (Lâm Thị Phượng- Hải Lộc)
    7. Trần Ngọc Đãng                     (bà cả: Lê Thị Vân, bà hai: Mai Thị Chắt, bà ba: Phạm Thị Tuất)
    8. Trần Thị Nhung                      (Mai Văn Huỳnh- Lạc Nam- Xuân Trường)
    9. Trần Ngọc Quang                   (Bùi Thị Quýt- Hải Phúc)
    10. Trần Ngọc Riệm                     (Đặng Thị Huê- Hải Vân- Hải Hậu)
    11.  Trần Ngọc Ngọ                     (con nuôi)

    IX.1.6.1
    (Chưa rõ)