Tưởng nhớ cội nguồn - Kết nối dòng họ

Phả ký đời thứ 1

  • Click vào dấu để xem sơ đồ gia phả
  • Click vào dấu để xem thông tin chi tiết
  • Trần Ngọc Ban

    Mã định danh: IX.2.2.1
    Đời thứ: IX
    Giới tính: Nam.

    1903-1983, Sớm giác ngộ Cách mạng giải phóng dân tộc. Ông được kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam từ những năm 1930. Luôn hăng say với nhiệm vụ, hoàn thành các công việc của Đảng giao phó. Ông bị mật thám theo dõi và bắt giữ vào thời kỳ Đảng ta đang bị đàn áp ác liệt, bị mất liên lạc với các cơ sở Cách mạng. Sau khi đi tù về Ông được cử làm Lý trưởng trong làng. Tuy làm Lý trưởng nhưng vẫn tin tưởng vào Đảng Cộng sản Việt Nam với tinh thần yêu nước thương dân.

        Cách mạng tháng 8 thành công, ông được giao nhiệm vụ Chủ nhiệm Việt Minh và Trưởng ban Trinh sát huyện Hải Hậu. Sau cải cách ruộng đất cũng là khi có tuổi ông được cử về làm công tác ở Xã với cương vị là Phó Bí thư Xã, Phó Chủ tịch mặt trận Xã.

         Kết thúc chiến tranh, Ông được Nhà nước tặng thưởng Huân chương kháng chiến chống Pháp hạng nhất, Huân chương chống Mỹ hạng ba. Ông từ trần vào năm 1983 hưởng thọ 80 tuổi.

         Bà là Lê Thị Kiêm con gái cụ Nhì Hám quê ở thôn Hội Khê xã Hải Nam. Bà từ trần năm 1982 thọ 80 tuổi.

    Cha: Trần Ngọc Toản, mẹ: Trần Thị Nhẫn. Cụ sinh ra: 3 trai, 5 gái

    1. Trần Thị Lý  (Vũ Văn Trữ- Hải Xuân- Hải Hậu
    2. Trần Ngọc Ban  (Lê Thị Kiêm- Hải Nam- Hải Hậu)
    3. Trần Thị Quyết (Nguyễn Văn Nhuyên- Nghĩa Thắng- Nghĩa Hưng- Nam Định)
    4. Trần Ngọc Đỉnh  (Ngô Thị Điều- Hải Phúc)
    5. Trần Thị Chi  (Mai Văn Nhự- Hải Nam- Hải Hậu)
    6. Trần Thị Cúc  (Lê Ngọc Roanh- Hội Khê- Hải Nam)
    7. Trần Thị Tuyết (Cao Văn Nhuyên- Hải Lộc)
    8. Trần Ngọc Khuê (Lê Thị Nhiên- Hải Nam)

    IX.2.2.1
    (1903 -1983)
  • Trần Thị Quyết

    Mã định danh: IX.2.3.0
    Đời thứ: IX
    Giới tính: Nữ.

    Cha: Trần Ngọc Toản, mẹ: Trần Thị Nhẫn. Cụ sinh ra: 3 trai, 5 gái

    1. Trần Thị Lý  (Vũ Văn Trữ- Hải Xuân- Hải Hậu
    2. Trần Ngọc Ban  (Lê Thị Kiêm- Hải Nam- Hải Hậu)
    3. Trần Thị Quyết (Nguyễn Văn Nhuyên- Nghĩa Thắng- Nghĩa Hưng- Nam Định)
    4. Trần Ngọc Đỉnh  (Ngô Thị Điều- Hải Phúc)
    5. Trần Thị Chi  (Mai Văn Nhự- Hải Nam- Hải Hậu)
    6. Trần Thị Cúc  (Lê Ngọc Roanh- Hội Khê- Hải Nam)
    7. Trần Thị Tuyết (Cao Văn Nhuyên- Hải Lộc)
    8. Trần Ngọc Khuê (Lê Thị Nhiên- Hải Nam)

    IX.2.3.0
    (Chưa rõ)
  • Nguyễn Văn Nhuyên

    Mã định danh:
    Đời thứ:
    Giới tính: Nam.

    (Chưa rõ)