Tưởng nhớ cội nguồn - Kết nối dòng họ

Phả ký đời thứ 11

  • Click vào dấu để xem sơ đồ gia phả
  • Click vào dấu để xem thông tin chi tiết
  • Trần Văn Chiến

    Mã định danh: XI.2.9.1
    Đời thứ: XI
    Giới tính: Nam.

    Cha đẻ: Trần Văn Vận, mẹ đẻ: Lâm Thị Vối

    Cụ sinh ra: 5 trai, 4 gái

    1. Trần Văn Tiến (Phạm Thị Nhuận- Hải Thanh)
    2. Trần Thị Vân   (Nguyễn Văn Tuyến- Hải Hà)
    3. Trần Thị Xuân   (Vũ Văn Dương- Hải Lộc)
    4. Trần Văn Quân    (bà cả: Nguyễn Thị Mai- Tuyên Quang, bà hai: Phạm Thị Hoa- Xuân Trường)
    5. Trần Thị Lụa (Lưu Văn Hạnh- Hải Hà)
    6. Trần Văn Đoàn (chính hồn)
    7. Trần Thị Phương
    8. Trần Văn Dân   (Trần Thị Hoa- Hải Hà)
    9. Trần Văn Chiến  (Nguyễn Thị Len- Hải Hà)

    XI.2.9.1
    (Chưa rõ)
  • Trần Thị Ngoan

    Mã định danh: XI.2.1.0
    Đời thứ: XI
    Giới tính: Nữ.

    Cha đẻ: Trần Văn Thụ, mẹ đẻ: Nguyễn Thị Cậy

    Cụ sinh ra: 2 trai, 5 gái

    1. Trần Thị Ngoan (Trần Văn Ngoan – Hải Anh)
    2. Trần Văn Hiệu  (Đoàn Thị Quyên- Hải Lộc)
    3. Trần Văn Thuận  (Nguyễn Thị Chiên- Hải Lộc)
    4. Trần Thị Ngoãn  (Vũ Văn Lợi- Hải Đông)
    5. Trần Thị Hoan  (Vũ Công Nương- Hải Phúc)
    6. Trần Thị Tâm   (Nguyễn Văn Bốn- Thanh Hóa)
    7. Trần Thị Thơm  (Vũ Văn Vẹn- Kiên Giang)

    XI.2.1.0
    (Chưa rõ)
  • Trần Văn Hiệu

    Mã định danh: XI.2.2.1
    Đời thứ: XI
    Giới tính: Nam.

    Cha đẻ: Trần Văn Thụ, mẹ đẻ: Nguyễn Thị Cậy

    Cụ sinh ra: 2 trai, 5 gái

    1. Trần Thị Ngoan (Trần Văn Ngoan – Hải Anh)
    2. Trần Văn Hiệu  (Đoàn Thị Quyên- Hải Lộc)
    3. Trần Văn Thuận  (Nguyễn Thị Chiên- Hải Lộc)
    4. Trần Thị Ngoãn  (Vũ Văn Lợi- Hải Đông)
    5. Trần Thị Hoan  (Vũ Công Nương- Hải Phúc)
    6. Trần Thị Tâm   (Nguyễn Văn Bốn- Thanh Hóa)
    7. Trần Thị Thơm  (Vũ Văn Vẹn- Kiên Giang)

    XI.2.2.1
    (Chưa rõ)