Tưởng nhớ cội nguồn - Kết nối dòng họ

Phả ký đời thứ 11

  • Click vào dấu để xem sơ đồ gia phả
  • Click vào dấu để xem thông tin chi tiết
  • Trần Thị Quế

    Mã định danh: XI.3.3.0
    Đời thứ: XI
    Giới tính: Nữ.

    Cha đẻ: Trần Văn Vịnh

    Mẹ cả: Trần Thị Vịnh, mẹ hai: Vũ Thị Nhi, mẹ ba: Trần Thị Dung

    Cụ sinh ra: 1 trai, 3 gái

    1. Trần Thị Mong
    2. Trần Thị Tế   (Đặng Văn Tế- Hải Hà)
    3. Trần Thị Quế   (Bùi Văn Vân- Hải Phúc)
    4. Trần Văn Vĩnh  (bà cả: Trần Thị Ngoãn, bà hai: Bùi Thị Hoa- Hải Phúc)

    XI.3.3.0
    (Chưa rõ)
  • Trần Văn Vĩnh

    Mã định danh: XI.3.4.1
    Đời thứ: XI
    Giới tính: Nam.

    Cha đẻ: Trần Văn Vịnh

    Mẹ cả: Trần Thị Vịnh, mẹ hai: Vũ Thị Nhi, mẹ ba: Trần Thị Dung

    Cụ sinh ra: 1 trai, 3 gái

    1. Trần Thị Mong
    2. Trần Thị Tế   (Đặng Văn Tế- Hải Hà)
    3. Trần Thị Quế   (Bùi Văn Vân- Hải Phúc)
    4. Trần Văn Vĩnh  (bà cả: Trần Thị Ngoãn, bà hai: Bùi Thị Hoa- Hải Phúc)

    XI.3.4.1
    (Chưa rõ)
  • Trần Quang Tạo

    Mã định danh: XI.1.1.1
    Đời thứ: XI
    Giới tính: Nam.

    Thông tin Gia đình:

    Cha đẻ: Trần Văn Tỵ, mẹ đẻ: Vũ Thị Ré, Hai cụ sinh ra: 6 trai, 5 gái

    1. Trần Quang Tạo  (Mai Thị Thanh- Hải Phúc)
    2. Trần Thanh Hải (bà cả: Vũ Thị Huê- Hải Hà, bà hai: Phạm Thị Nga- Hải Phúc)
    3. Trần Thị Dung (Lê Văn Sơn- Hải Hà)
    4. Trần Văn Dương (bà cả: Trần Thị Loan- Hà Nam, bà hai: Vũ Thị Thìn- Hải Nam)
    5. Trần Thị Lương  (Nguyễn Văn Thanh- Hải Hà)
    6. Trần Thị Sáu  (Vũ Văn Minh- Hải Thanh)
    7. Trần Văn Lâm  (Nguyễn Thị Sửu- Hải Hà)
    8. Trần Văn Vĩnh (Đặng Thị Đanh- Hải Hà)
    9. Trần Thị Cửu   (Tạ Thắng Cảnh- Hải Phúc)
    10.  Trần Văn Mười   (Đinh Thị Là- Hải Nam)
    11.  Trần Thị Bình   (Mai Văn Tích- Hải Lộc)​
     

    Quá trình công tác:

    • Ngày sinh: 09/06/1950, ngày vào Đảng: 11/11/1968, ngày vào Đảng chính thức: 11/11/1969
    • Trình độ văn hóa: 10/10, trình độ chuyên môn: Kỹ sư nông nghiệp - Trường Đại học Nông nghiệp I - Hà Nội
    • Trình độ chính trị: Trung cấp Chính trị, Trường Đảng tỉnh Hà Nam Ninh
    • Từ tháng 9/1966 đến tháng 6/1967: Công nhân mỏ than cọc 6 - Quảng Ninh
    • Từ tháng 7/1967 đến tháng 9/1977: Bộ đội - tiểu đoàn 14 mặt trận Trị thiên
    • Năm 1971: Vào trung đoàn 2, sư đoàn 3 Quân khu 5
    • Tháng 9/1977: Phục viên về xã Hải Hà, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.
    • Tháng 11/1977: Bí thư chi bộ
    • Từ tháng 5/1978 đến tháng 4/1996: Đảng ủy viên, phó chủ nhiệm, phó chủ tịch UBND xã kiêm trưởng Công an xã, chủ nhiệm HTX Công nông Thương tín xã.
    • Bí thư Đảng ủy kiêm Chủ tịch HĐND xã Hải Hà, đại biểu HĐND huyện Hải Hậu nhiệm kỳ 1989 - 1994;
    • Từ tháng 5/1996: Quyền trưởng phòng - TT Sông Hồng trực thuộc TW Đoàn. Từ 4/2003: Trưởng phòng TCHC. Từ tháng 5/2004 là Phó giám đốc thường trực Công ty CP Thương mại Binh Minh tỉnh Nam Định.
    • Từ tháng 02/2007 đến nay: Nghỉ hưu tại địa phương
    • Từ tháng 11/2012: Thành viên Ban Thường trực Dòng họ Trần xã Hải Phúc
    • Từ tháng 12/2018 - nay: Trưởng họ dòng họ Trần Đại tộc xã Hải Phúc

    Trưởng họ Trần Quang Tạo (chính giữa)

    XI.1.1.1
    ( 1950)