Tưởng nhớ cội nguồn - Kết nối dòng họ

Phả ký đời thứ 11

  • Click vào dấu để xem sơ đồ gia phả
  • Click vào dấu để xem thông tin chi tiết
  • Trần Thị Hoa

    Mã định danh: XI.5.1.0
    Đời thứ: XI
    Giới tính: Nữ.

    Cha: Trần Văn Lãnh, mẹ cả: Nguyễn Thị Oánh, mẹ hai: Lê Thị Vân

    Cụ sinh ra: 4 trai 6 gái

    1. Trần Thị Hoa (Trịnh Văn Thảnh- Giao Tân)
    2. Trần Văn Hưng (Trần Thị Hưng- Buôn Mê Thuật)
    3. Trần Thị Hồng (Nguyễn Văn Kim- Xuân Trường)
    4. Trần Văn Chuẩn (Phạm Thị Liên- Giao Phong)
    5. Trần Thị Nguyệt (Doãn Văn Bình- Giao Tiến)
    6. Trần Văn Ngọc  (Vũ Thị Hẹn- Giao Tân)
    7. Trần Văn Phương  (Vũ Thị Hằng- Hà Nội)
    8. Trần Thị Nhật  (Vũ Văn Hoằng- Lào Cai)
    9. Trần Thị Nguyên  (Vũ Văn Khương- Giao Tân)
    10.  Trần Thị Khuyên (Trần Văn Quyền- Giao Tân)

    XI.5.1.0
    (Chưa rõ)
  • Trần Văn Hưng

    Mã định danh: XI.5.2.1
    Đời thứ: XI
    Giới tính: Nam.

    Cha: Trần Văn Lãnh, mẹ cả: Nguyễn Thị Oánh, mẹ hai: Lê Thị Vân

    Cụ sinh ra: 4 trai 6 gái

    1. Trần Thị Hoa (Trịnh Văn Thảnh- Giao Tân)
    2. Trần Văn Hưng (Trần Thị Hưng- Buôn Mê Thuật)
    3. Trần Thị Hồng (Nguyễn Văn Kim- Xuân Trường)
    4. Trần Văn Chuẩn (Phạm Thị Liên- Giao Phong)
    5. Trần Thị Nguyệt (Doãn Văn Bình- Giao Tiến)
    6. Trần Văn Ngọc  (Vũ Thị Hẹn- Giao Tân)
    7. Trần Văn Phương  (Vũ Thị Hằng- Hà Nội)
    8. Trần Thị Nhật  (Vũ Văn Hoằng- Lào Cai)
    9. Trần Thị Nguyên  (Vũ Văn Khương- Giao Tân)
    10.  Trần Thị Khuyên (Trần Văn Quyền- Giao Tân)

    XI.5.2.1
    (Chưa rõ)
  • Trần Thị Hồng

    Mã định danh: XI.5.3.0
    Đời thứ: XI
    Giới tính: Nữ.

    Cha: Trần Văn Lãnh, mẹ cả: Nguyễn Thị Oánh, mẹ hai: Lê Thị Vân

    Cụ sinh ra: 4 trai 6 gái

    1. Trần Thị Hoa (Trịnh Văn Thảnh- Giao Tân)
    2. Trần Văn Hưng (Trần Thị Hưng- Buôn Mê Thuật)
    3. Trần Thị Hồng (Nguyễn Văn Kim- Xuân Trường)
    4. Trần Văn Chuẩn (Phạm Thị Liên- Giao Phong)
    5. Trần Thị Nguyệt (Doãn Văn Bình- Giao Tiến)
    6. Trần Văn Ngọc  (Vũ Thị Hẹn- Giao Tân)
    7. Trần Văn Phương  (Vũ Thị Hằng- Hà Nội)
    8. Trần Thị Nhật  (Vũ Văn Hoằng- Lào Cai)
    9. Trần Thị Nguyên  (Vũ Văn Khương- Giao Tân)
    10.  Trần Thị Khuyên (Trần Văn Quyền- Giao Tân)

    XI.5.3.0
    (Chưa rõ)