Tưởng nhớ cội nguồn - Kết nối dòng họ

Phả ký đời thứ 10

  • Click vào dấu để xem sơ đồ gia phả
  • Click vào dấu để xem thông tin chi tiết
  • Trần Thị Rần em

    Mã định danh: X.5.6.0
    Đời thứ: X
    Giới tính: Nữ.

    Cha đẻ: Trần Văn Thỏa, mẹ đẻ: Đào Thị Nhớn, Cụ sinh ra: 3 trai, 4 gái:

    1. Trần Thị Gắt                                  (Vũ Văn Kiện- Hải Phúc)
    2. Trần Văn Thụ                                (Nguyễn Thị Cậy- Hải Phúc)
    3. Trần Thị Rần lớn                           (Nguyễn Văn Trại- Hải Nam)
    4. Trần Thị An                                  (Ngụy Văn An- Hải Lộc)
    5. Trần Văn Mạc                                (Vũ Thị Nhuần- Hải Phúc)
    6. Trần Thị Rần em                          (Nguyễn Văn Thìn- Hải Hà)
    7. Trần Văn Liệu (chính hồn)

    X.5.6.0
    (Chưa rõ)
  • Trần Văn Liệu (CH)

    Mã định danh: X.5.7.1
    Đời thứ: X
    Giới tính: Nam.

    Cha đẻ: Trần Văn Thỏa, mẹ đẻ: Đào Thị Nhớn, Cụ sinh ra: 3 trai, 4 gái:

    1. Trần Thị Gắt                                  (Vũ Văn Kiện- Hải Phúc)
    2. Trần Văn Thụ                                (Nguyễn Thị Cậy- Hải Phúc)
    3. Trần Thị Rần lớn                           (Nguyễn Văn Trại- Hải Nam)
    4. Trần Thị An                                  (Ngụy Văn An- Hải Lộc)
    5. Trần Văn Mạc                                (Vũ Thị Nhuần- Hải Phúc)
    6. Trần Thị Rần em                          (Nguyễn Văn Thìn- Hải Hà)
    7. Trần Văn Liệu (chính hồn)

    X.5.7.1
    (Chưa rõ)
  • Trần Văn Thìn (CH)

    Mã định danh: X.3.1.1
    Đời thứ: X
    Giới tính: Nam.

    Cha đẻ: Trần Văn Riễn, mẹ đẻ: Đỗ Thị Hiệc. Hai cụ sinh ra: 2 trai, 7 gái

    1. Trần Văn Thìn (chính hồn)
    2. Trần Thị Quế             (Phạm Văn Tự- Hải Hà)
    3. Trần Thị Nhỡ             (Vũ Văn Viên – Hải Phúc)
    4. Trần Thị Tý lớn          (Lâm Văn Điện- Hải Lộc)
    5. Trần Thị Tý em               (Đào Văn Lạc- Hải Phúc
    6. Trần Thị Ngọt                (Đỗ Văn Rương- Hải Phúc)
    7. Trần Mạnh Vu (chính hồn)
    8. Trần Thị Rụt               (Trần Quốc Thử- Xuân Trường)
    9. Trần Thị Huệ                (Nguyễn Văn Hải- Hải Hà)

    X.3.1.1
    (Chưa rõ)